Hiệu chuẩn setting ring

hiệu chuẩn setting ring có kích thước đường kính danh định (5 – 300) mm bằng phương pháp đo so sánh có độ chính xác À > ± 1 pm.

1 Phạm vi áp dụng hiệu chuẩn setting ring

Văn bản này quy định quy trình hiệu chuẩn setting ring có kích thước đường kính danh định (5 – 300) mm bằng phương pháp đo so sánh có độ chính xác À > ± 1 pm.

2  Các phép hiệu chuẩn setting ring

Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn setting ring ghi trong bảng 1.

Bảng 1

STT Tên phép hiệu chuẩn

Theo điều mục của QTHC

1 Kiểm tra bên ngoài

6.1

2 Kiểm tra đo lường

6.2

  Xác định kích thước đường kính calíp vòng

6.2.1

  Xác định chênh lệch đường kính v

6.2.3

3 Phuơng tiện hiệu chuẩn setting ring

Bộ vòng chuẩn

+ Phạm vi đo phù hợp với setting ring cần hiệu chuẩn. + Độ không đảm bảo đo U < 0,2 pm.

Thiết bị đo độ dài

+ Phạm vi đo > 300 mm

+ Độ chính xác ∆ < ± (0,2 + 2L) pm;   [L]: m

Nhiệt kế’ tiếp xúc có giá trị độ chia 0,2oC.

4 Điều kiện hiệu chuẩn setting ring

Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiên sau đây:

–  Nhiệt độ môi trường: (20 ± 1)oC;

–  Độ ẩm tương đối: (50 ± 20) %RH.

5 Chuẩn bị hiệu chuẩn setting ring

Làm sạch và đặt vòng chuẩn và calip vòng cần hiệu chuẩn trong phòng đo ít nhất 6 giờ sao cho nhiệt độ của chúng cân bằng.

6  Tiến hành hiệu chuẩn setting ring

6.1 Kiểm tra bên ngoài

Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:

–  Calip vòng phải có đủ ký hiệu, kích thước danh định, ký hiệu dung sai.

–   Không có các vế’t xước, hay vế’t rỉ trên mặt làm việc của calip vòng.

6.2 Kiểm tra đo lường

Calip vòng được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:

6.2.1  Xác định kích thước đường kính calip vòng

–  Đặt vòng chuẩn có kích thước DS gần với kích thước danh định của calip vòng cần hiệu chuẩn lên bàn đo của máy đo độ dài.

–  Dùng mỏ đo trong xác định kích thước gốc ban đầu, đọc số chỉ trên máy đo ký hiệu là As.

–  Lấy vòng chuẩn ra khỏi bàn đo của máy.

–  Đặt calip vòng cần hiệu chuẩn lên bàn đo, dùng mỏ đo trong của máy xác định kích thước đường kính của calip vòng cần hiệu chuẩn, đọc số chỉ của máy đo ký hiệu là AM

–  Kích thước đường kính của calip vòng cần hiệu chuẩn được xác định như sau:

DM = ( AM – AS) + DS

6.2.2  Vị trí và hướng đo

Tiến hành xác định kích thước đường kính calíp vòng theo ba mặt phẳng đo cách đều nhau (hình 1).

–  Hướng đo chính là hướng đo được đánh dấu trên calíp vòng.

–  Hướng đo vuông góc là hướng đo vuông góc với hướng đo chính.

–  Mặt phẳng đo là những mặt phẳng vuông góc với trục của calip vòng.

–  Mặt trên của calip vòng là mặt ghi khắc kích thước danh định, ký hiệu dung sai, ký mã hiệu của calip vòng.

–  Chiều dày của calip vòng ký hiệu H.

– Vị trí mặt phẳng đo 1 và mặt phẳng đo 3 cách mặt trên và mặt đáy là 2 mm.

–  Trong mỗi một mặt phẳng đo tiến hành đo xác định kích thước đường kính của calip vòng theo hướng đo chính (0o) ký hiệu DMC và hướng đo vuông góc (90o) ký hiệu DMV.

–  Giá trị kích thước đường kính tại mỗi một mặt phẳng đo được xác định như sau:

D = (DMC + DMv) /2

Trong trường hợp chiều dầy của calip vòng H nhỏ hơn 14 mm chỉ tiến hành đo xác định kích thước đường kính của calip vòng tại mặt phẳng đo giữa .

6.2.3   Xác định chênh lệch đường kính trong mặt phẳng đo 2 (giữa)

Trong mặt phẳng đo 2 xác định chênh lệch giữa hai đường kính Dw và DMCký hiệu là v.

V = | DMC – DMV |

Chú thích:

–  Khi đặt vòng chuẩn hoặc calíp vòng lên bàn đo sao cho mặt đáy của chúng tiếp xúc với mặt bàn đo.

–  Trong quá trình đo phải kẹp chặt vòng chuẩn và calíp vòng vào bàn đo, phải giữ nguyên lực đo trong suốt quá trình đo.

7  Xử lý chung

7.1  Calip vòng sau khi hiệu chuẩn được dán tem, cấp giấy chứng nhân hiệu chuẩn kèm theo thông báo kết quả hiệu chuẩn bao gồm kích thước đường kính tại các mặt phẳng đo và chênh lệch đường kính tại mặt phẳng đo giữa.

7.2  Chu kỳ hiệu chuẩn của calip vòng được khuyến nghị là 12 tháng.

 

Công ty TNHH HB Polytechnic chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn

Liên hệ Hotline: 0944 993 080 – email: hb.polytechnic@gmail.com để được tư vấn và báo giá.

Địa chỉ:

Trụ Sở       : Thôn Vực, Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội

Chi Nhánh : Trường Cao Đẳng nghề Công nghệ Cao Hà Nội- Nhuệ Giang, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Từ khóa: , , , , , , , , , , , , , ,