HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN

1 Phạm vi áp dụng HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN

hiệu chuẩn cho các thiết bị đo mức chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo mức xăng dầu tự động, có phạm vi đo đến 30 m và độ không đảm bảo đo không vượt quá (0,045 + 0,015L) mm, với L là chiều dài danh nghĩa của thiết bị đo mức chuẩn, được tính bằng mét (m).

2 Giải thích từ ngữ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN
Các từ ngữ trong văn bản này được hiểu như sau:
2.1 Thiết bị đo mức tự động: viết tắt là ALG (Automatic Level Gauge), là thiết bị đo
lường được sử dụng để đo và hiển thị một cách tự động mức của chất lỏng có chứa
trong bể đong cố định.
2.2 Thiết bị đo mức chuẩn: viết tắt là SLG (Standard Level Gauge), là thiết bị chuẩn
được sử dụng để kiểm định ALG.
2.3 Vạch chia: là tập hợp các vạch được in, khắc … đánh dấu trên SLG qua đó xác
định các giá trị đo được của SLG.
2.4 Vạch chia chính: gồm hai vạch chia nằm tại hai đầu SLG mà giá trị đo thể hiện bởi
chúng là giá trị đo lớn nhất của SLG.

3 Các phép  HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN
Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1.
Bảng 1

TT Tên phép hiệu chuẩn Theo điều mục của ĐLVN
1 Kiểm tra bên ngoài 7.1
2 Kiểm tra kỹ thuật 7.2
3 Kiểm tra đo lường 7.3

4 Phương tiện HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN
Các phương tiện đo dùng để hiệu chuẩn phương tiện đo mức chuẩn được nêu trong
bảng 2.

STT

Tên phương tiện hiệu chuẩn Đặc trưng kỹ thuật đo lường cơ bản Áp dụng cho điều mục cảu ĐLVN

1

Chuẩn đo lường

Hệ thống thiết bị đo chiều dài chuẩn Giá trị đo lớn nhất của hệ thống chuẩn lớn hơn hoặc bằng giá trị đo lớn nhất của SLG cần hiệu chuẩn

ĐKĐBĐ phép đo chiều dài của chuẩn không vượt quá 1/3 MPE của SLG cần hiệu chuẩn

7.3

2

Phương tiện đo

2.1

Nhiệt kế ẩm –          Phạm vi đo:

(10 ~ 50) °C & (30 ~ 70) %RH

– Giá trị độ chia:

1 °C, 1 %RH

 

7.3

2.1

Nhiệt kế tiếp xúc
– Phạm vi đo: (18 ~ 22) °C
– Giá trị độ chia: 0,1°C.

 

7.3

 

5 Điều kiện HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN

Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
– Nhiệt độ: (20 ± 1) ºC
– Độ ẩm: (55 ± 5) %RH.

6 Chuẩn bị HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:
– SLG phải được lắp đặt và vận hành theo đúng hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất.
– SLG phải được vệ sinh sạch, để ổn định trong phòng đo thời gian ít nhất 12 giờ và
đảm bảo nhiệt độ SLG trong khoảng (20 ± 1) °C trước khi tiến hành hiệu chuẩn.
7 Tiến hành HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO MỨC CHUẨN
7.1 Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra nhãn mác của thiết bị đo mức chuẩn SLG bằng mắt thường, đảm bảo đủ các
nội dung sau:
– Tên thiết bị đo mức chuẩn.
– Kiểu (model).
– Tên nhà sản xuất / hãng chế tạo.
– Số chế tạo (serial number).
– Nơi chế tạo.

– Năm chế tạo.
– Phạm vi đo.
– Giá trị độ chia.
– Độ chính xác.
– Phạm vi nhiệt độ làm việc.
– Chất lỏng làm việc.
– Các thông tin trên nhãn mác của SLG phải đảm bảo không tẩy xóa được và có
kích thước, hình dáng sao cho dễ dàng đọc được ở điều kiện vận hành bình thường.
7.2 Kiểm tra kỹ thuật
Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:
– SLG phải thể hiện được giá trị tại các khoảng: giới hạn đo nhỏ nhất, giới hạn đo lớn
nhất và các vị trí 1/5, 2/5, 3/5, 4/5 phạm vi đo.
– Đơn vị của giá trị thể hiện bằng vạch khắc, số hay hiển thị là ước hay bội của milimét
(mm). Ký hiệu hay tên của đơn vị phải được xuất hiện rõ ràng ngay cạnh chỉ số.
– Với chỉ thị giá trị danh định bằng vạch khắc thì chúng phải rõ ràng, sắc nét, thẳng và
đều.
– Với hiển thị số thì các số hiển thị phải rõ ràng và liên tục trong quá trình đo.
7.3 Kiểm tra đo lường
Thiết bị đo mức chuẩn (SLG) được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương
pháp và yêu cầu sau đây:
7.3.1 Yêu cầu
Sai số cho phép lớn nhất của SLG được xác định qua công thức:
MPE = (0,045 + 0,015L) mm (1)
Trong đó: L là giá trị đo tính bằng mét;
7.3.2 Trình tự kiểm tra
Xác định sai số của SLG: Gá đặt SLG lên hệ thống thiết bị hiệu chuẩn, căn chỉnh đúng
vào vị trí đo theo yêu cầu kỹ thuật. Tiến hành đo xác định sai số lần lượt tại các vị trí :
giới hạn đo nhỏ nhất, giới hạn đo lớn nhất và các vị trí 1/5, 2/5, 3/5, 4/5 phạm vi đo.
Mỗi vị trí đo ít nhất 03 lần, ghi kết quả vào “Biên bản hiệu chuẩn” (xem phụ lục 1).
Nếu SLG và chuẩn không cùng vật liệu thì phải xác định giá trị hiệu chính kết quả đo
như sau:
DLa = (a2 – a1)´Dt ´ L

Trong đó:

ALa: giá trị hiệu chỉnh giá trị đo

At: chênh lệch nhiệt độ khi đo so với 20˚C

a1:a2: hệ số giãn nở nhiệt của chuẩn và SLG;

L: giá trị đo trên SLG cần hiệu chuẩn.

Giá trị nhiệt độ thực tế trên SLG và chuẩn được đo bằng các nhiệt kế tiếp xúc

Công ty TNHH HB Polytechnic chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn

Liên hệ Hotline: 0944 993 080 – email: hb.polytechnic@gmail.com để được tư vấn và báo giá.

Địa chỉ:

Trụ Sở       : Thôn Vực, Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội

Chi Nhánh : Trường Cao Đẳng nghề Công nghệ Cao Hà Nội- Nhuệ Giang, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Từ khóa: , , , , , , , , , , , , , ,