Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực có phạm vi đo (2,5 ^10 000) Pa.s; độ chính xác 0,5 % và thấp hơn.

1 Phạm vi áp dụng Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực có phạm vi đo (2,5 ^10 000) Pa.s; độ chính xác 0,5 % và thấp hơn.

2 Các phép Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

Phải lần lượt tiến hành các phép Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực ghi trong bảng sau:

TT

Tên phép hiệu chuẩn Theo điều mục của QTKĐ

1

Kiểm tra bên ngoài

5.1

2

Kiểm tra kỹ thuật

5.2

3

Kiểm tra đo lường

5.3

4

Kiểm tra điểm “0”

5.3.1

5

Kiểm tra sai số

5.3.2

6

Kiểm tra độ lặp lại

5.3.3

3 Phương tiện Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

3.1 Chuẩn Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

– Chất lỏng chuẩn độ nhớt động lực có độ chính xác 0,25 %;

–  Nhiệt kế’: phạm vi đo (0 -i- 100) oC, giá trị độ chia 0,02 oC.

3.2  Phương tiện phụ

– Bình điều nhiệt:

+ Phạm vi điều nhiệt (0 -i- 100) oC;

+ Độ ổn định ± 0,01 oC;

–  Cốc thuỷ tinh đựng chất lỏng chuẩn, dung tích tối thiểu 50 ml;

–  Dung dịch rửa: xăng, sunfuacromic, xà phòng, nước cất;

–   Phương tiên đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường.

+ Phạm vi đo nhiệt độ: (0 -r- 50) oC, giá trị độ chia 0,1 oC;

+ Phạm vi đo độ ẩm: (0 ^ 100) %RH, giá trị độ chia 2 %RH.

4 Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

4.1 Điều kiện môi trường

Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau đây:

–  Nhiệt độ: (25 ± 2) o C;

–  Độ ẩm tương đối: (40 ^ 70) %RH;

–  Phải có hệ thống hút không khí;

–  Không có các chất dễ gây cháy nổ.

4.2 Chuẩn bị Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

Trước khi tiến hành kiểm định phải thực hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

–  Chọn chất lỏng chuẩn độ nhớt động lực theo mục 3.1;

–  Máy đo độ nhớt động lực phải được đặt trong điều kiện môi trường (4.1) ít nhất 4 giờ.

5 Tiến hành Hiệu chuẩn máy đo độ nhớt động lực

5.1 Kiểm tra bên ngoài

Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:

Kiểm tra bằng mắt xác định sự phù hợp của máy đo độ nhớt động lực với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật, về hình dáng, kích thước, chỉ thị, nguồn nuôi, ký nhãn hiệu, cơ cấu niêm phong, tài liệu và phụ tùng kèm theo.

5.2 Kiểm tra kỹ thuật

Phải kiểm tra kỹ thuật theo các yêu cầu sau đây:

Kiểm tra trạng thái hoạt động bình thường của máy đo độ nhớt động lực theo hướng dẫn sử dụng của từng loại máy.

5.3 Kiểm tra đo lường

Máy đo độ nhớt động lực được kiểm tra đo lường theo trình tự nội dung, phương pháp và yêu cầu sau đây:

5.3.1 Kiểm tra điểm “0”

Trình tự kiểm tra được thực hiên như sau:

– Bật máy, kiểm tra điểm “0” bằng cách thực hiên thao tác đo nhưng đầu đo không nhúng trong chất lỏng chuẩn độ nhớt động lực. Ghi kết quả đo được vào biên bản kiểm định.

– Sai lệch cho phép giá trị điểm “0” không được lớn hơn giá trị độ chia của máy đo cần kiểm định.

5.3.2  Kiểm tra sai số

Phải kiểm tra sai số đối với từng thang đo. Trình tự kiểm tra được thực hiên như sau:

5.3.2.1  Chọn chất lỏng chuẩn thứ nhất có độ nhớt động lực nằm trong khoảng nửa đầu phạm vi thang đo của máy.

Ngâm bình đo có chất lỏng này trong bình điều nhiệt ít nhất 30 phút.

Thực hiện đo 3 lần liên tiếp, mỗi lần cách nhau khoảng từ 10 phút đến 15 phút. Ghi kết quả đo được vào biên bản kiểm định.

5.3.2.2  Rửa đầu đo của máy đo độ nhớt động lực bằng loại dung dịch phù hợp.

5.3.2.3  Thực hiện như mục 5.3.2.1 đối với chất lỏng chuẩn thứ hai có độ nhớt động lực nằm trong khoảng nửa cuối phạm vi thang đo của máy. Ghi kết quả đo được vào biên bản kiểm định.

5.3.2.4  Tính sai số

Sai số được tính theo công thức sau:

5.3.2.5  Sai số tính được theo mục 5.3.2.4 không được lớn hơn giá trị sai số cho phép đối với mỗi loại máy đo độ nhớt động lực.

5.3.3 Kiểm tra độ lặp lại

Đối với máy đo độ nhớt động lực có nhiều thang đo, chỉ tiến hành kiểm tra độ lặp lại đối với một thang đo bất kỳ theo trình tự sau:

Chọn một loại chất lỏng chuẩn có độ nhớt động lực nằm trong phạm vi một thang đo của máy cần kiểm định.

Thực hiên đo giá trị độ nhớt động lực của chất lỏng chuẩn đã chọn không ít hơn 9 lần liên tiếp, mỗi lần cách nhau khoảng 10 phút. Ghi kết quả đo được vào biên bản hiệu chuẩn.

Độ lặp lại tính được, không được lớn hơn giá trị cho phép ghi trong tài liêu kỹ thuật của máy.

6  Xử lý chung

6.1 Máy đo độ nhớt động lực đạt các yêu cầu hiệu chuẩn trong mục tiến hành hiệu chuẩn được đóng dấu, dán tem và cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn.

6.2 Máy đo độ nhớt động lực không đạt một trong các yêu cầu của mục tiến hành hiệu chuẩn thì không cấp giấy chứng nhận hiệu chuẩn  đổng thời xoá dấu hiệu chuẩn cũ (nếu có).

6.3  Chu kỳ hiệu chuẩn: 01 năm.

 

Công ty TNHH HB Polytechnic chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn

Liên hệ Hotline: 0944 993 080 – email: hb.polytechnic@gmail.com để được tư vấn và báo giá.

Địa chỉ:

Trụ Sở       : Thôn Vực, Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội

Chi Nhánh : Trường Cao Đẳng nghề Công nghệ Cao Hà Nội- Nhuệ Giang, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Từ khóa: , , , , , , , , , , , , , ,