QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
1 Phạm vi áp dụng HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiên hiệu chuẩn ban đầu, hiệu chuẩn định kỳ và hiệu chuẩn bất thường các máy đo độ bụi có phạm vi đo (0 + 25) mg/m3 với sai số cho phép từ ± 5 % đến ± 10%.
2 Các phép HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng sau:
TT |
Tên phép hiệu chuẩn |
Theo mục nào của QTKĐ |
Chế độ hiệu chuẩn |
||
Ban
đầu |
Định
kỳ |
Bất
thường |
|||
1 |
Kiểm tra bên ngoài |
5.1 |
+ |
+ |
+ |
2 | Kiểm tra kỹ thuật |
5.2 |
+ |
+ |
+ |
3 | Kiểm tra đo lường |
5.3 |
|||
– Kiểm tra điểm “0” |
5.3.1 |
+ |
+ |
+ |
|
– Kiểm tra lưu lượng không khí |
5.3.2 |
+ |
+ |
+ |
|
– Kiểm tra độ lặp lại |
5.3.3 |
+ |
|||
– Kiểm tra sai số |
5.3.4 |
+ |
+ |
+ |
3 Phương tiện HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
3.1 Chuẩn và phương tiện HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
Chuẩn độ bụi: phạm vi đo (0 ^ 25) mg/m3, sai số nhỏ hơn 1/3 sai số cho phép của máy đo cần kiểm định.
3.2 Các thiết bị phụ
– Máy đo lưu lượng khí: phạm vi đo (0 + 5) L/min, sai số cho phép ± 1 %;
– Nhiệt kế: phạm vi đo (0 ^ 50) oC, giá trị độ chia 1 oC;
– Âm kế’ khí: phạm vi đo (25 + 95) %RH, sai số’ cho phép ± 5 %RH.
4 Điều kiện hiệu chuẩn và chuẩn bị HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
4.1 Điều kiện HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện sau:
– Nhiệt độ: (20 ± 2) oC;
– Độ ẩm tương đối: (40 ^ 70) %RH.
4.2 Chuẩn bị HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
Trước khi tiến hành hiệu chuẩn, máy phải được đặt trong phòng kiểm định ít nhất 30 phút. Sau đó kiểm tra nguồn nuôi, bật sấy máy theo hướng dẫn sử dụng.
5 Tiến hành HIỆU CHUẨN MÁY ĐO ĐỘ BỤI
5.1 Kiểm tra bên ngoài
Kiểm tra sự phù hợp của máy đo đối với các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật về chỉ thị, nguồn nuôi, ký nhãn hiệu, cơ cấu niêm phong của máy, tài liệu và phụ tùng kèm theo.
5.2 Kiểm tra kỹ thuật
Kiểm tra trạng thái hoạt động của máy đo theo hướng dẫn vận hành.
5.3 Kiểm tra đo lường
5.3.1 Kiểm tra điểm “0”
– Thực hiện kiểm tra điểm “0” của máy sau khi máy đã được sấy.
– Đóng kín đầu hút không khí vào của máy cần hiệu chuẩn. Đọc giá trị độ bụi trên máy 2 lần, mỗi lần cách nhau 15 phút. Ghi kết quả vào biên bản ở phụ lục 1.
– Chênh lệch giữa kết quả giữa 2 lần đọc không được lớn hơn giá trị độ chia của thang đo.
5.3.2 Kiểm tra lưu lượng không khí
Lắp máy đo lưu lượng không khí với đầu hút không khí vào của máy đo cần kiểm định và bật sấy 3 phút. Tiến hành đo lưu lượng không khí. Ghi kết quả vào biên bản ở phụ lục 1
– Sai lệch giữa giá trị lưu lượng danh định và giá trị lưu lượng đo được của máy đo cần kiểm định không được lớn hơn ± 5 %.
5.3.3 Kiểm tra độ lặp lại
Chọn một điểm bất kỳ trên thang đo, thực hiện ít nhất 11 phép đo liên tiếp tại điểm đó. Ghi kết quả vào biên bản ở phụ lục 1.
Tính giới hạn tin cậy của phép đo với xác suất 95 % theo công thức:
Công ty TNHH HB Polytechnic chuyên cung cấp các dịch vụ về hiệu chuẩn
Liên hệ Hotline: 0944 993 080 – email: hb.polytechnic@gmail.com để được tư vấn và báo giá.
Địa chỉ:
Trụ Sở : Thôn Vực, Di Trạch, Hoài Đức, Hà Nội
Chi Nhánh : Trường Cao Đẳng nghề Công nghệ Cao Hà Nội- Nhuệ Giang, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Từ khóa: hiệu chuẩn Hải Phòng, hiệu chuẩn thiết bị đo, hiệu chuẩn Vĩnh Phúc, hiệu chuẩn chính xác, hiệu chuẩn tận nơi, hiệu chuẩn uy tín, hiệu chuẩn thiết bị, hiệu chuẩn giá rẻ, hiệu chuẩn nhà máy, hiệu chuẩn miền Bắc, hiệu chuẩn Bắc Ninh, hiệu chuẩn Bắc Giang, hiệu chuẩn Thái Nguyên, hiệu chuẩn Hải Dương, hiệu chuẩn Hưng Yên